Thông báo: Công khai (theo TT36/2017) Cam kết Chất lượng giáo dục.... của cơ sở năm học 2023 -2024

Thứ tư - 06/09/2023 11:17
Thông báo: Công khai (theo TT36/2017) Cam kết Chất lượng giáo dục, số trẻ; cơ sở vật chất và đội ngũ của cơ sở giáo dục năm học 2023 - 2024
UBNDHUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG MẦM NON KIM THƯ

 
Biểu mẫu 01

 
PHỤ LỤC
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017

của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2023– 2024
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được Kênh bình thường = 98%
Kênh SDD, thấp còi =2%
Kênh bình thường = 97%
Kênh SDD, thấp còi =3%
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Giáo dục mầm non
của Bộ GD&ĐT
Giáo dục mầm non
của Bộ GD&ĐT
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển 88% trẻ đạt theo các lĩnh vực phát triển 92% trẻ đạt theo các lĩnh vực phát triển
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non Đủ các đồ dùng, trang thiết bị, đồ chơi theo yêu cầu CSGD trẻ. Đủ các đồ dùng, trang thiết bị, đồ chơi theo yêu cầu CSGD trẻ.
   
 
Kim Thư, ngày 31tháng 8 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị





Đào Thị Năm
 
             
 
 
 
UBNDHUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG MẦM NON KIM THƯ

 
Biểu mẫu 02
 
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2022– 2023
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em  373     90 80  111  92
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày  373     90 80  111  92
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0            
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú  373     90 80  111  92
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe  373     90 80  111  92
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng  373     90 80  111  92
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 364     90 77 107 90
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 9     0 3 4 2
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 355     87 78 105 85
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 12     3 2 3 4
5 Số trẻ thừa cân béo phì 6     0 0 3 3
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục              
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 90     90      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 283       80  111  92
      Kim Thư, ngày 31 tháng 8 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị


Đào Thị Năm
 
                       
UBND HUYỆN THANH OAITRƯỜNG MẦM NON KIM THƯ
 
Biểu mẫu 03

 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2023– 2024
 
 STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 22 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 13 -
1 Phòng học kiên cố 13 -
2 Phòng học bán kiên cố 0 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 3074,8 8,7
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 2233 6,3
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 550 1,5
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 396 1,1
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 220 0,6
4 Diện tích hiên chơi (m2) 310 0,8
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)    
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 64 0,2
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 100 0,3 
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 13 Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 13 13/13 
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 10 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 13 13/13 
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 0 Số thiết bị/nhóm (lớp)
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*   158    0,45 
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
 
    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XVI Tường rào xây x  
 
    Kim Thư, ngày 31 tháng 8 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị





Đào Thị Năm
 


 
 
 UBND HUYỆN THANH OAI TRƯỜNG MẦM NON KIM THƯ Biểu mẫu 04
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2023 – 2024.
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên 45      32   6   1 30         
I Giáo viên 30       27  1  1                
1 Nhà trẻ  7     7          7      
2 Mẫu giáo  23      21    1 22   6  17    
II Cán bộ quản lý  3             3     3      
1 Hiệu trưởng  1                    
2 Phó hiệu trưởng  2             2      
III Nhân viên 13       2  6  5                
1 Nhân viên văn thư  0                          
2 Nhân viên kế toán  1      1                    
3 Thủ quỹ  0                          
4 Nhân viên y tế  1                        
5 Nhân viên khác  11      1  6                
     
Kim Thư, ngày 31 tháng 8 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị





Đào Thị Năm
 
                                     

 

Tác giả: Mầm non Kim Thư

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây